DTCL 15.3 TFT sắp sửa cập bến với nhiều thay đổi quan trọng, hãy cùng mình khám phá những chỉnh sửa mới của ĐTCL Mùa 15.
Thay đổi Tộc Hệ
Bóng Ma
- Sát thương: 18/36/50% => 20/40/60%
Học Viện
- Kích hoạt Kim Cương: 175 điểm => 160 điểm
Pha Lê
- Mốc 3 – Pha Lê mỗi trận thua: 11 => 13
- Mốc 7 – Khuếch đại sát thương: 30% => 20%
Vệ Binh Tinh Tú
- Kích hoạt Kim Cương: 20000 năng lượng => 18500 năng lượng
Đô Vật
- Hồi máu: 20/50% => 15/35%
Đại Cơ Giáp
- Máu: 90/120/135/170/200% ⇒ 90/115/120/150/175%
- Hồi máu: 10% => 12.1%

Thay đổi Tướng
Naafiri
- Lá chắn: 100/120/150 => 90/110/150
Syndra
- Sát thương: 230/345/520 => 215/325/485
Dr. Mundo
- Hồi máu: 300/350/420 => 240/280/350
Gangplank
- Sát thương: 285/430/775 => 305/460/815
- Tỉ lệ rơi vàng: 40% => 30%
Kobuko
- Lá chắn (4 Sensei): 325/425/550 ⇒ 325/400/500
- Tỉ lệ sát thương đấm theo máu: 25% => 18%
- Tỉ lệ máu lần 2: 10% => 8%
Xayah
- Sát thương: 40/60/95 => 50/75/115
Ahri
- Sát thương: 430/650/1100 => 430/650/1175
Viego
- Sát thương nội tại: 60/90/138 => 60/90/148
- Sát thương Combo: 100/150/250 => 100/150/270
- Sát thương Combo cuối cùng: 210/315/530 => 210/315/560
Caitlyn
- Sát thương vật lý: 350/525/840 => 330/495/790
- Sát thương phụ: 95/145/240 => 85/130/205
Senna
- Sát thương: 385/580/955 => 425/640/1055
- Sát thương lên kẻ địch phía sau: 85/128/210 => 94/141/232
Smolder
- Sát thương: 225/340/540 => 215/325/515
Yasuo
- Sát thương: 175/260/430 => 180/270/430
- Sát thương (4 Sensei): 140/210/335 => 100/150/240
Jarvan IV
- Mốc 3 sao – Lá chắn: 2000 => 1500, Sát thương: 2000 => 3000
Jinx
- Sát thương nổ: 520/750/3600 => 575/875/4000
K’Sante
- Mốc 3 sao – Sát thương: 800 => 1200
Karma
- Sát thương: 1125/1700/6500 => 1050/1575/6500
Leona
- Mốc 3 sao – Sát thương: 500 => 800
Poppy
- Mốc 3 sao – Sát thương: 2000 => 3000, Sát thương lan: 600 => 1000
Ryze
- Sát thương: 720/1080/6000 => 770/1155/6000
- Sát thương kỹ năng (4 Sensei): 750/1125/6000 => 800/1200/6000
Samira
- Sát thương Linh Tiễn: 90/135/650 => 80/120/650
- Sát thương Kho Vũ Khí: 280/420/2200 => 230/345/2200
Yuumi
- Sát thương chuẩn: 27/40/144 => 25/38/135
Lee Sin
- Sát thương (Đao Phủ): 295/445/8000 ⇒ 325/500/8000
- Năng lượng (Dũng Sĩ): 30/60 ⇒ 20/50
- Sát thương (Dũng Sĩ): 450/675 ⇒ 525/800
Seraphine
- Sát thương kỹ năng cơ bản: 135/205 ⇒ 150/225
Yone
- Tốc độ đánh: 4/4/25% => 4.5/4.5/25%
- Sát thương phép: 90/135/999 => 100/160/999

Thay đổi Trang bị DTCL 15.3 TFT
Trang bị thường
- Ngọn Giáo Shojin – SMCK 18% => 15%
- Cuồng Đao Guinsoo – Tốc độ đánh mỗi giây: 7% => 6%
- Bùa Xanh – Hồi năng lượng: 5 => 6
Trang bị ánh sáng
- Ngọn Giáo Shojin Ánh Sáng – SMCK: 35% => 30%
- Áo Choàng Bóng Tối Ánh Sáng – SMCK/SMPT/Tốc độ đánh: 25%/40%/30 => 20%/30%/20%, (Mới) Hồi lại toàn bộ máu cho chủ sở hữu.
- Vô Cực Kiếm Ánh Sáng – SMCK: 70% => 65%
- Cuồng Đao Ánh Sáng – Tốc độ đánh: 30% => 25%, Nội tại – Tốc độ đánh: 14% => 12%
- Bùa Xanh Ánh Sáng – SMCK/SMPT: 60 => 45
- Mũ Thích Nghi Ánh Sáng – Giáp/Kháng Phép: 60 => 75, SMCK/SMPT: 30 => 45
Trang bị Tạo Tác
- Giáp Tay Seeker – SMPT: 30 => 40
- Chùy Bạch Ngân – Giáp/Kháng phép: 50 => 60, (Loại bỏ) Chuyển 1% sát thương gánh chịu thành năng lượng.
- Đao Chớp – Tốc độ đánh cộng dồn: 7% => 6%
Thay đổi Nâng cấp DTCL 15.3 TFT
- Isekai: (Loại bỏ) Trang bị đi kèm
- Biệt Đội Tí Hon – Thưởng hiệu ứng: 175% =>200%
- Gió Lốc – Năng lượng yêu cầu: 600 => 550
- Màn Đêm Thâm Trầm (Bóng Ma) – SMCK/SMPT: 5 => 6
- Phóng Hỏa – Sát thương theo máu tối đa: 12% trong 12 giây => 15% trong 15 giây
- Sách Lược (Quân Sư) – Máu: 200 => 150
- Ta Sẽ Lá Cánh Tay (Đại Cơ Giáp): 60% Tốc độ đánh, 1 Senna và Gangplank => 45% Tốc độ đánh
- Để Ta Làm Đôi Chân (Đại Cơ Giáp) – Giáp/Kháng phép: 15 => 10
- Và Ta Sẽ Là Bộ Não (Đại Cơ Giáp) – Máu: 400 => 250

Xem thêm: DTCL 15.2B: Các đội hình auto win bạn không nên bỏ lỡ
Thay đổi Thức tỉnh DTCL 15.3 TFT
- Bình Dị – Máu: 300-800 => 300-1000, Tốc độ đánh: 20-65% => 30-85%
- Bí Thuật Tối Thượng – SMPT khởi đầu: 20% => 22%
- Băng Linh Chi Chưởng: 2 mốc => 1 mốc
- Băng Thuật (Ryze) – Sát thương lên mục tiêu liền kề: 20% => 30%
- Chuẩn Xác – Năng lượng: 10 => 5
- Chưa Tàn Cuộc – Máu khi hạ gục đủ 8 lần: 25% => 18%
- Chống Chịu – Giảm sát thương: 30 => 25
- Fairy Tail – Sát thương: 80-220 => 80-250
- Hat Trick – SMCK/SMPT khởi đầu: 20% => 16%
- Hiệp Hai – Máu cọc: 80% => 65%
- Hiệu Quả – Năng lượng giảm trừ: 20 => 15
- Hố Đen Kỳ Bí – Máu vĩnh viễn: 10 => 8
- K.O Điệu Nghệ (Jhin) – Sát thương đòn thứ 4: 40% => 35%
- Không Thể Cản Phá – Máu: 300 => 150
- Kẻ Hành Hung – Bỏ qua giáp: 35% => 40%
- Luyện Rồng – Lá chắn: 120 => 135
- Người Máy Xạ Thủ (Đại Cơ Giáp) – SMCK/SMPT gia tăng: 35% => 50%
- Nhất Thống (Shen) – Lá chắn: 40% => 50%, Kháng phép cộng dồn: 10 => 25
- Phi Công Chiến Giáp (Đại Cơ Giáp) – Chuyển giao chỉ số và ra khỏi buồng: 50% => 60%
- Phân Thân Bóng Tối – Bản sao: 25% sát thương, 75% máu => 22% sát thương, 50% máu
- Phòng Thủ Tuyệt Hảo – Giá trị lá chắn: 150% => 175%
- Siêu Thiên Tài – Thời gian tích số: 1,5 giây => 2 giây
- Thích Ứng Vô Hạn – Chống chịu tối đa: 55 => 60
- Thông Linh Chi Lực – Năng lượng cho đồng minh: 25% => 35%
- Thần Tượng – Đánh dấu: 3 vòng => 5 vòng, Máu: 200 => 150
- Thể Lực Tối Đa – Máu khởi đầu: 35 => 40, Máu vĩnh viễn mỗi 10 giây sống sót: 10 => 12
- Truy Đuổi (Lucian) – SMPT mỗi lần lướt: 5 => 8
- Tạ – Giảm sát thương: 18% => 12%
- Tốc Độ Tối Đa – Tốc độ đánh khởi đầu: 8% => 10%, Tốc độ đánh mỗi 3 lần tham gia hạ gục: 1% => 1,5%
- Vỏ Gai – Sát thương thêm mỗi giai đoạn: 5 => 8
- Xe Chỉ Luồn Kim (Gwen) – Sát thương: 50% => 45%
- Đại Hình – Mốc 1: 1000 Máu => 900 Máu, Mốc 2: 1400 Máu, 30% Khuếch đại sát thương => 1250 Máu, 20% Khuếch đại sát thương
Đánh giá tổng quan
DTCL 15.3 TFT sẽ là phiên bản quan trọng với rất nhiều thay đổi sẽ xoay chuyển meta. Bóng Ma và Đại Cơ Giáp được tăng sức mạnh, Pha Lê mốc 7 bị giảm kha khá khuếch đại sát thương trong khi các mốc Kim Cương của Học Viện và Vệ Binh Tinh Tú sẽ dễ kích hoạt hơn và hướng người chơi tới top 1. Các thay đổi tướng cũng rất hỗn loạn và nhiều đội hình có thể sẽ xuất hiện như Xayah, Viego và Ryze carry… Cùng chờ đợi khi phiên bản DTCL 15.3 TFT ra mắt nhé.