EsportsT
  • LMHT
    • Trick Lỏ
    • Thử đi đảm bảo OP
    • 30 ngày và mọi thứ về LMHT
  • Tra cứu
    • Tướng LMHT
    • Trang bị LMHT
    • Ngọc bổ trợ LMHT
    • Phép bổ trợ LMHT
    • Thông tin LMHT
  • ĐTCL
  • FPS
  • Game Mobile
  • Streaming
  • Anime/Manga
  • Thế Giới Game
No Result
View All Result
  • LMHT 25.9
  • Trick Lỏ
  • Trang bị LMHT
  • JOHNNYBET
EsportsT
  • LMHT
    • Trick Lỏ
    • Thử đi đảm bảo OP
    • 30 ngày và mọi thứ về LMHT
  • Tra cứu
    • Tướng LMHT
    • Trang bị LMHT
    • Ngọc bổ trợ LMHT
    • Phép bổ trợ LMHT
    • Thông tin LMHT
  • ĐTCL
  • FPS
  • Game Mobile
  • Streaming
  • Anime/Manga
  • Thế Giới Game
No Result
View All Result
EsportsT
  • JOHNNYBET
  • Trang bị LMHT
  • Trick Lỏ

LMHT 14.11 LOL: Thay đổi quan trọng và đánh giá tổng quan

Toàn by Toàn
26/05/2024
in Liên Minh Huyền Thoại
A A

Chỉ ít ngày nữa, phiên bản LMHT 14.11 sẽ chính thức cập bến máy chủ Việt Nam với rất nhiều thay đổi quan trọng, cùng mình tìm hiểu nhé.

30 ngày và mọi thứ về LMHT – Ngày 2: Tướng, Kỹ năng và Khống Chế

Lời Nguyền Sương Đen – E Senna và cách fake biến về cực đỉnh

Thay đổi tướng

Buff

Draven

  • Nội Tại – Vàng cơ bản: 10 => 25
  • Nội Tại – Cộng dồn mất đi khi nằm xuống: 75% => 50%

Gangplank

  • Máu cơ bản: 600 => 630
  • Giáp theo cấp: 4.2 => 4.7

Gnar

  • SMCK theo cấp: 3 => 3.2
  • Q (tí nị) – Tỉ lệ SMCK: 115% => 125%

Kha’Zix

  • Q – Sát thương cơ bản: 70/95/120/145/170 => 80/105/130/155/180

Lulu

  • R – Thời gian hất tung: 0.75 giây => 1 giây
  • R – Hồi chiêu: 120/100/80 giây => 100/90/80 giây

Master Yi

  • Máu theo cấp: 100 => 105
  • SMCK theo cấp: 2.2 => 2.5
  • Giáp theo cấp: 4.2 => 4.7
  • Tốc độ đánh theo cấp: 2% => 2.5%
hai trang bi nang tam master yi di rung 2

Nami

  • SMCK cơ bản: 51 => 54
  • W – Năng lượng: 70 – 110 => 70 – 90
  • R – Tỉ lệ làm chậm: 50/60/70% => 70%

Pantheon

  • Q (Mới): Scale thêm 50% AP
  • W – Sát thương: 60 – 220 + 100% SMPT => 5 – 7% máu cộng thêm, Sát thương lên quái: 50 – 200
  • W – Sát thương được scale: 0,4% với 100 máu cộng thêm + 1,5% với mỗi 100 SMPT
  • E (Mới): Tăng 5 – 30 (+2,5% máu cộng thêm) giáp và kháng phép trong 4 giây

Singed

  • Q – Tỉ lệ SMPT: 40% => 42.5%
  • R – Hồi chiêu: 120/110/100 giây => 100 giây

Nasus

  • SMCK mỗi cấp: 3.5 => 4
  • E – Trừ giáp: 25 – 45% => 30 – 50%
  • E – Năng lượng: 70 – 130 => 60 – 100

Smolder

  • SMCK cơ bản: 57 => 60
  • Q – Năng lượng: 23 – 35 => 25
  • Q – Sát thương phép cộng thêm với mỗi tỉ lệ chí mạng: 0.3 => 0.75 (75% SMPT khi đủ 100% tỉ lệ chí mạng) 
  • Q – Sát thương vật lý cộng thêm với mỗi tỉ lệ chí mạng: 0.5 => 0.75 (75% SMCK…)

Nerf

Hwei

  • QQ – Sát thương theo máu tối đa: 4 – 8% => 3 – 7%
  • QE – Tỉ lệ SMPT: 62.5% => 50%

Irelia

  • Máu theo cấp: 124 => 115

Jinx

  • SMCK theo cấp: 3.15 => 2.9

Karthus

  • Q – Sát thương cơ bản: 45 -125 => 43 – 119
karthus duoc lua den thumb

Mordekaiser

  • Nội Tại – Sát thương cơ bản: 5 – 15.2 => 5
  • Q – Sát thương cơ bản: 75 – 155 => 80 – 200

Taliyah

  • Q – Sát thương cơ bản của đá: 60 – 132 => 56 – 130

Camille

  • Q – Tốc độ di chuyển: 30 – 50% => 25 – 45%
  • R – Sát thương cơ bản: 20/30/40 => 5/10/15

Adjustment

Caitlyn

  • Tỉ lệ tốc độ tấn công: 0,568 => 0,594
  • W – Tỉ lệ SMCK với phát bắn Thiện Xạ: 40 – 80% => 40%
  • R – Tỉ lệ SMCK cộng thêm: 170% => 150%

K’Sante

  • Q – Năng lượng: 28 – 20 => 20
  • W – Thời gian vận chiêu tối đa: 1.5 giây => 1 giây
  • W – Giảm sát thương nhận vào: 40 – 65% => 30%
  • RW – Giảm sát thương: 50 – 75% => 60%
  • R – Hồi phục: 10/15/20% => 15/20/25%

Ornn

  • Nội tại: Tất cả các trang bị đều có thể đúc (trừ một số trang bị đặc biệt như Sách Chiêu Hồn/Đá Tỏa Sáng), mặc định ở ô đầu tiên
  • Giá trị chỉ số đồ đúc sẽ tương đương 1000 vàng, giá trị của các chỉ số chính
    • 1 SMCK = 35 vàng
    • 1 SMPT = 20 vàng
    • 1 Máu = 2,67 vàng
    • 1% Tốc độ đánh = 30 vàng
    • 1 Giáp = 20 vàng
    • 1 Kháng phép = 18 vàng
    • 1 ĐHKN = 31,25 vàng
thay doi cua ornn lmht 14.11 1

Thay đổi trang bị/ngọc bổ trợ

vo cuc kiem Vô Cực Kiếm (nerf)

  • Sát thương chí mạng: 50% => 40%

luoi hai linh hon Lưỡi Hái Linh Hồn (buff)

  • Giá: 3200 => 3100

No Tu Thu Nỏ Tử Thủ (buff)

  • Lá chắn (cấp độ): 320 – 520 (lv11 – 18) => 320 – 720 (lv8 – 18)

Sung hai tac Súng Hải Tặc (nerf)

  • Sát lực: 15 => 12

Dao Dien Statikk Dao Điện Statik (buff)

  • Giá: 2900 => 2800
  • Chỉ số:
    • SMCK: 50 => 55
    • Tốc độ đánh: 40% => 45%
    • Tốc độ di chuyển: 0 => 7%
  • Nội tại: Tiêu diệt mục tiêu, bắn ra tia sét gây 90 sát thương lên lính… => 120 sát thương lên lính

Hap Thu Sinh Menh Hấp Thụ Sinh Mệnh (buff)

  • Hạ gục mục tiêu hồi lại: 2-17 máu => 2-20 máu

Don Ha Đốn Hạ (buff)

  • Tăng 8% sát thương lên kẻ dịch có trên: 60% máu tối đa => 50% máu tối đa

Đánh giá tổng quan

Sau một phiên bản 14.10 với rất nhiều trang bị và điểm ngọc được chỉnh sửa, Riot Games đã tập trung vào tướng nhiều hơn tại LMHT 14.11. Nhiều vị tướng late được tăng sức mạnh như Master Yi, Nasus, Gangplank và Smolder, phần lớn đều là những thay đổi tốt. Trước đó chúng cũng được buff trực tiếp và gián tiếp rồi nên meta này hoàn toàn có thể đánh được. Draven đã giảm rủi ro không rút được tiền nên có lẽ sẽ rất hot cùng những trang bị chí mạng được chỉnh sửa.

thay doi lmht 14.11 lol th

Các vị tướng bị nerf đều là chỉnh sửa nhẹ và có lẽ sẽ không bị ảnh hưởng nhiều. Caitlyn bị chỉnh sửa nhưng bản chất là giảm nhiều sát thương cuối trận, bù lại là một chút lượng tốc độ đánh. K’Sante được cân chỉnh lại và giảm lượng lớn chống chịu từ W, nhưng các kỹ năng khác được buff lại nên không quá ảnh hưởng, Ornn cũng vậy. Còn trang bị, Dao Điện Statikk có lẽ sẽ là một lựa chọn rất tốt đươc nhiều người chơi hướng tới tại LMHT 14.11…

Xem thêm: Bí mật của Tỉ lệ chí mạng và cách để bắn phát nào cũng Crit

Random Post: Thay đổi LMHT 14.11 LOL

Tags: Liên Minh Huyền ThoạiLMHT 14.11LMHT phiên bản 14.11LOL 14.11
Toàn

Toàn

Thắc mắc hay có vấn đề hãy liên hệ với mình qua bất kỳ hình thức nào nhé. Cảm ơn gấc nhìu...

GẦN ĐÂY

LMHT 25.9 LOL: Thay đổi quan trọng và đánh giá
Liên Minh Huyền Thoại

LMHT 25.9 LOL: Thay đổi quan trọng và đánh giá

by Toàn
2025/04/26
LMHT 25.8 LOL: Thay đổi quan trọng và đánh giá tổng quan
Liên Minh Huyền Thoại

LMHT 25.8 LOL: Thay đổi quan trọng và đánh giá tổng quan

by Toàn
2025/04/12
Next Post
Top kênh và website về LMHT bạn sẽ cần để pro hơn!

Top kênh và website về LMHT bạn sẽ cần để pro hơn!

Điểm ngọc toàn diện nhất LMHT, giá trị đầu, mạnh cuối trận

Điểm ngọc toàn diện nhất LMHT, giá trị đầu, mạnh cuối trận

NGẪU NHIÊN

Điểm ngọc Mắt Thây Ma LMHT

Điểm ngọc Mắt Thây Ma LMHT

05/07/2024

Volibear Nhạc Nào Cũng Nhảy – con quái vật với lối build…

Chế độ Một Cho Tất Cả và những vị tướng tương tác ác quỷ

Nhạc Nào Cũng Nhảy LMHT, combo và tướng tận dụng hiệu quả

Udyr AP vs Udyr AD và sự khác biệt của máy chủ Hàn Quốc!

EsportsT

Trang thông tin cung cấp nội dung bổ ích (hoặc không) về LMHT, Game và Esports.

©Copyright 2024 Bản quyền thuộc về EsportsT.

DMCA.com Protection Status

Thông tin

Liên hệ hợp tác: EsportsT

Email: esportstday@gmail.com

Về EsportsT

Chính sách bảo mật

Điều khoản sử dụng

Chuyên mục

  • 30 ngày và mọi thứ về LMHT
  • Anime/Manga
  • Đấu Trường Chân Lý
  • FPS
  • Game Mobile
  • Liên Minh Huyền Thoại
  • Ngọc bổ trợ LMHT
  • Phép bổ trợ LMHT
  • Streaming
  • Thế Giới Game
  • Thông tin LMHT
  • Thử đi đảm bảo OP
  • Tra cứu
  • Trang bị LMHT
  • Trick Lỏ
  • Tướng LMHT
No Result
View All Result
  • LMHT
    • Trick Lỏ
    • Thử đi đảm bảo OP
    • 30 ngày và mọi thứ về LMHT
  • Tra cứu
    • Tướng LMHT
    • Trang bị LMHT
    • Ngọc bổ trợ LMHT
    • Phép bổ trợ LMHT
    • Thông tin LMHT
  • ĐTCL
  • FPS
  • Game Mobile
  • Streaming
  • Anime/Manga
  • Thế Giới Game

©Copyright 2024 Bản quyền thuộc về EsportsT.