EsportsT
  • LMHT
    • Trick Lỏ
    • Thử đi đảm bảo OP
    • 30 ngày và mọi thứ về LMHT
  • Tra cứu
    • Tướng LMHT
    • Trang bị LMHT
    • Ngọc bổ trợ LMHT
    • Phép bổ trợ LMHT
    • Thông tin LMHT
  • ĐTCL
  • FPS
  • Game Mobile
  • Streaming
  • Anime/Manga
  • Thế Giới Game
No Result
View All Result
  • LMHT 25.24
  • ĐTCL 15.9
  • PGC 2025
  • JOHNNYBET
EsportsT
  • LMHT
    • Trick Lỏ
    • Thử đi đảm bảo OP
    • 30 ngày và mọi thứ về LMHT
  • Tra cứu
    • Tướng LMHT
    • Trang bị LMHT
    • Ngọc bổ trợ LMHT
    • Phép bổ trợ LMHT
    • Thông tin LMHT
  • ĐTCL
  • FPS
  • Game Mobile
  • Streaming
  • Anime/Manga
  • Thế Giới Game
No Result
View All Result
EsportsT
  • JOHNNYBET
  • Trang bị LMHT
  • Trick Lỏ

LOL 25.14 LMHT: Thay đổi quan trọng và đánh giá

Toàn by Toàn
15/07/2025
in Liên Minh Huyền Thoại
A A

Phiên bản LOL 25.14 LMHT sẽ sớm cập bến các máy chủ, cùng tìm hiểu những thay đổi quan trọng trong bản cập nhật sắp tới nhé.

Trick Lỏ LMHT #33: Mẹo với Sứ Giả Khe Nứt cực cháy 2024

Lời Nguyền Sương Đen – E Senna và cách fake biến về cực đỉnh

Thay đổi tướng LOL 25.14 LMHT

Buff

Azir

  • Máu cơ bản: 550 => 575
  • W – Tỉ lệ SMPT: 40-60% => 45-60%

Darius

  • Q – Hồi máu theo máu đã mất: 15-45% => 17-51%

Fiora

  • R – Hồi máu mỗi giây: 40-100% dựa trên Điểm Yếu => 100%

Fizz

  • W – Hồi chiêu: 7-5 => 7-3 giây
  • E – Sát thương theo tỉ lệ SMPT: 90% => 95%

Ziggs

  • Q – Sát thương: 85-285 + 65% SMPT => 80-280 + 60-80% SMPT
  • E – Sát thương: 30-190 + 30% SMPT => 30-190 + 25-45% SMPT
  • R – Sát thương tối đa: 300-600 + 110% SMPT => 300-700 + 100% SMPT (Sát thương tối thiểu vẫn bằng 2/3)
image 5

Nerf

Braum

  • Giáp cơ bản: 47 => 42
  • W – Năng lượng: 40-100 => 50-90

Lee Sin

  • SMCK cơ bản: 69 => 66

Riven

  • Nội tại – Tỉ lệ SMCK: 30-60% => 30-50%

Sett

  • Giáp theo cấp: 5.2 => 4.7

Twisted Fate

  • Q – Sát thương: 70-250 => 60-240

Yasuo

  • SMCK theo cấp: 3 => 2.5

Yuumi

  • R – Hồi máu mỗi đợt theo tỉ lệ SMPT: 15% => 10%

Zoe

  • Nội tại – Sát thương: 57-220 + 60% SMPT => 52-220 + 60% SMPT
  • W – Sát thương: 75-195 + 40% SMPT => 60-180 + 45% SMPT

Adjustment

Kled

  • Nội tại (Mới): Máu sẽ tăng ngay lập tức khi cưỡi ngựa thay vì mất 0.75 giây
  • Nội tại (Mới): Nhận giáp và kháng phép cộng thêm bằng 1% máu cộng thêm, tăng thêm 20% cho mỗi tướng trong phạm vi 1400 tầm, tối đa bằng 2% máu cộng thêm.
  • Nội tại – Nộ khi tiêu diệt lính: 4 => 5
  • Nội tại (Loại bỏ): Nhận 20 nộ khi tham gia hạ gục bằng sát thương trong 3 giây
  • Nội tại – Giảm sát thương khi không cưỡi ngựa: 20% => 15-0% (theo cấp độ)
  • Nội tại – Giảm tốc độ di chuyển khi không cưỡi ngựa: 60 => 40
  • Nội tại – Tốc độ di chuyển cộng thêm khi không cưỡi ngựa, hướng về địch: 100-185 => 70-155, Tầm hoạt động: 1000 => 1200
  • Nội tại – Máu cơ bản của Skaarl: 400-1550 => 400-1400
  • Nội tại – Máu khi cưỡi ngựa: 45-75% (theo cấp độ) => 40-70% (theo cấp độ) máu tối đa của Skaarl
  • Nội tại (Mới): Nhận tốc độ di chuyển khi xuống ngựa khi lên cấp
  • Q – Tỉ lệ SMCK: 65% => 60% SMCK cộng thêm
  • Q (Loại bỏ): Vết thương sâu trong 5 giây nếu kéo thành công mục tiêu
  • Q – Làm chậm: 40-60% => 30-50%
  • Q – Thời gian làm chậm: 1.5 => 2.5 giây
  • Q (Mới): Một số tương tác khi kéo mục tiêu như sát thương được tính khi kéo, tương tác tầm…
  • Q (Xuống ngựa) – Thời gian nạp: 20-7.25 => 18-10 giây
  • Q (Xuống ngựa) – Tỉ lệ SMCK với mỗi viên đạn: 80% => 65% SMCK cộng thêm
  • Q (Mới): Gây sát thương trong phạm vi 55 đơn vị từ đường đạn, là sát thương kỹ năng thay vì sát thương diện rộng
  • W – Hồi chiêu: 11-5 => 13-9 giây
  • W (Mới): Đòn đánh giảm thời gian hồi đi 1.5 giây, 0.5 giây đối với mục tiêu không phải tướng
  • W – Tỉ lệ SMCK cộng thêm: 5% => 2% (mỗi 100 SMCK cộng thêm)
  • W (Mới): Scale 0.4% với mỗi 100 SMCK cộng thêm
  • W (Mới): Đánh mắt duy trì hiệu ứng tốc độ đánh
  • E – Tỉ lệ SMCK cộng thêm: 65% => 55%
  • R – Loại sát thương: Vật lí => Phép thuật
  • R – Sát thương tối thiểu cơ bản: 4-6% => 4-8%
  • R – Sát thương tối đa cơ bản: 12-18% => 12-24%
  • R – Sát thương tỉ lệ SMCK cộng thêm: 4% => 3% (mỗi 100 SMCK cộng thêm)

Thay đổi Ngọc/Trang bị LOL 25.14 LMHT

Guom Suy Vong Gươm Suy Vong

  • Nội tại – Sát thương theo % máu: 8%/5% => 9%/6%

moc diet thuy quai Móc Diệt Thủy Quái

  • Nội tại – Sát thương đòn đánh theo máu đã mất: 1-1.5x => 1-1.75x
  • Giá: 3100 => 3000

Ma Vu Song Kiem Ma Vũ Song Kiếm

  • Tốc độ đánh: 60% => 65%
  • Tốc độ di chuyển: 8% => 10%

Truong truong sinh 1 Trượng Trường Sinh

  • Năng lượng: 400 => 500
  • Năng lượng mỗi stack: 20 => 30, tối đa 600 => 800

Mat Na Ma Am Mặt Nạ Ma Ám

  • Giới hạn mua: 6 => 1

Sach Phep Sách Phép

  • Trừng Phạt – Sát thương mỗi lần đổi: 600-1200 => 600-900
lol 25.14 lmht thumb

Xem thêm: LMHT 25.13 LOL: Thay đổi quan trọng và đánh giá

Đánh giá tổng quan

Phiên bản LOL 25.14 LMHT là một bản cập nhật tập trung nhiều vào những thay đổi tại chế độ xếp hạng đơn. Darius, Fiora hay Fizz là những vị tướng được tăng sức mạnh để có thể cạnh tranh với các tướng phổ biến. Một đợt giảm sức mạnh nhẹ với các tướng đấu sĩ và được Riot buff quá tay nhưng không quá ảnh hưởng. Kled thay đổi toàn bộ kỹ năng nên có lẽ chúng ta sẽ cần thời gian để đánh giá sức mạnh của vị tướng này khi được chỉnh sửa lớn.

Các trang bị, chúng ta có Gươm Suy Vong trở về như trước, Móc Diệt và Ma Vũ đang hơi đuối với nhóm trang bị khởi đầu và tốc độ đánh nên cũng được buff. Trượng Trường Sinh được tăng mana và Riot Games cũng tiện tay loại bỏ lối chơi stack Mặt Nạ Ma Ám. Sách Phép đang cho những người sử dụng khả năng Trừng Phạt như người đi rừng nên nó cũng bị nerf một chút. Có vẻ như LOL 25.14 LMHT sẽ không thay đổi meta quá nhiều.

Tags: Liên Minh Huyền ThoạiLMHT 25.14LOL 25.14
Toàn

Toàn

Thắc mắc hay có vấn đề hãy liên hệ với mình qua bất kỳ hình thức nào nhé. Cảm ơn gấc nhìu...

GẦN ĐÂY

KeSPA Cup 2025: Thông tin, lịch thi đấu, đội tuyển
Liên Minh Huyền Thoại

KeSPA Cup 2025: Thông tin, lịch thi đấu, đội tuyển

by Toàn
2025/12/01
LMHT 25.24 LOL: Chi tiết thay đổi và đánh giá
Liên Minh Huyền Thoại

LMHT 25.24 LOL: Chi tiết thay đổi và đánh giá

by Toàn
2025/11/28
Next Post
Gươm Suy Vong

Gươm Suy Vong

LMHT phiên bản 14.10: Thay đổi trang bị xạ thủ và đánh giá

Móc Diệt Thủy Quái

NGẪU NHIÊN

Đai Tên Lửa Hextech

Đai Tên Lửa Hextech

18/05/2025

Trick Lỏ LMHT #11: Hai mẹo giúp bạn luôn chọn đúng mục tiêu!

Cưa Xích Hóa Kỹ

Đá Tỏa Sáng

Điểm ngọc Sẵn Sàng Tấn Công LMHT

EsportsT

Trang thông tin cung cấp nội dung bổ ích (hoặc không) về LMHT, Game và Esports.

©Copyright 2024 Bản quyền thuộc về EsportsT.

DMCA.com Protection Status

Thông tin

Liên hệ hợp tác: EsportsT

Email: esportstday@gmail.com

Về EsportsT

Chính sách bảo mật

Điều khoản sử dụng

Chuyên mục

  • 30 ngày và mọi thứ về LMHT
  • Anime/Manga
  • Đấu Trường Chân Lý
  • FPS
  • Game Mobile
  • Liên Minh Huyền Thoại
  • Ngọc bổ trợ LMHT
  • Phép bổ trợ LMHT
  • Streaming
  • Thế Giới Game
  • Thông tin LMHT
  • Thử đi đảm bảo OP
  • Tra cứu
  • Trang bị LMHT
  • Trick Lỏ
  • Tướng LMHT
No Result
View All Result
  • LMHT
    • Trick Lỏ
    • Thử đi đảm bảo OP
    • 30 ngày và mọi thứ về LMHT
  • Tra cứu
    • Tướng LMHT
    • Trang bị LMHT
    • Ngọc bổ trợ LMHT
    • Phép bổ trợ LMHT
    • Thông tin LMHT
  • ĐTCL
  • FPS
  • Game Mobile
  • Streaming
  • Anime/Manga
  • Thế Giới Game

©Copyright 2024 Bản quyền thuộc về EsportsT.