Phiên bản LMHT 14.19 LOL sắp sửa cập bến máy chủ Việt Nam với khoảng 100 chỉnh sửa trang bị với nhiều nhóm khác nhau.
Thay đổi tướng
Vladimir
- W – Hồi máu từ lính: 100% => 60%
K’Sante
- Tầm đánh: 175 => 150
- Tốc độ đánh: 0.625 => 0.658
- Nội tại – Không còn tăng tầm đánh, sát thương cơ bản: 5-20 => 20
- W – Sát thương lên quái: 50-475 => 180-500
- R – Sát thương thay đổi từ phép thuật sang vật lý, tỉ lệ SMPT bị loại bỏ
- R – Sát thương: 70-150 => 80-150, trúng tường gây thêm sát thương bằng 5% máu cộng thêm
- R – Duy trì: 20 => 15 giây, không còn cộng thêm SMCK
- R – Tốc độ đánh cộng thêm: 25-45% => 40-80%
- R – Hút máu toàn phần: 15-25% => 20%
- R – Giờ đây bổ sung thêm 50% xuyên giáp
Tristana
- Hồi máu cơ bản: 0,65 => 0,5
- SMCK cơ bản: 59 => 60
- SMCK theo cấp: 3,7 => 2,5
- Giáp theo cấp: 4,5 => 4
- Tầm đánh: 525 => 550
- Tỷ lệ Tốc Độ Đánh: 0,679 => 0,694
- W – Làm chậm: 60% => 40%
- W – Tỉ lệ SMCK cộng thêm: 50% => 75%
- E – Sát thương: 70-110 (+50-150% SMCK cộng thêm) => 60-100 (+100-140% SMCK cộng thêm)
- E – Sát thương tăng mỗi cộng dồn: 30% => 25%
- E – Sát thương chí mạng: 33% tỉ lệ chí mạng => 100% sát thương chí mạng
- R – Sát thương cơ bản: 300-500 => 275-375 + 70% SMCK cộng thêm
- R – Giờ sẽ Choáng mục tiêu từ 0,4-0,7 giây
Trang bị Pháp Sư
Quyền Trượng Thiên Thần
- SMPT: 80 => 70
Quyền Trượng Đại Thiên Sứ
- Nội tại – Lá Chắn: 250 => 200
Đuốc Lửa Đen
- SMPT: 90 => 80
- ĐHKN: 25 => 20
- Nội tại – Sát thương: 15 (+3% AP) => 20 (+2% AP)
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
- SMPT: 90 => 70
Súng Lục Luden
- ĐHKN: 20 => 10
Hỏa Khuẩn
- SMPT: 80 => 85
- ĐHKN: 25 => 15
Quyền Trượng Bão Tố
- Tốc độ di chuyển: 5% => 4%
- Nội tại – Sát thương sét: 140 + 20% SMPT => 150 + 15% SMPT
- Nội tại – Tốc độ di chuyển: 35% trong 2 giây => 25% trong 1,5 giây
Ngọn Lửa Hắc Hóa
- SMPT: 115 => 110
- Nội tại – Sát thương theo thời gian: 125% => 120%
Đai Tên Lửa Hextech
- SMPT: 70 => 60
- Máu: 400 => 350
Kiếm Tai Ương
- SMPT: 100 => 115
- Tốc độ di chuyển: 8% => 4%
- ĐHKN: 15 => 10
- Nội tại – Tỉ lệ SMPT Kiếm Phép: 45% => 40%
Quyền Trượng Ác Thần
- SMPT: 80 => 70
- Nội tại – Cộng dồn: 5 => 4
Nanh Nashor
- SMPT: 90 => 80
- Nội tại – Sát thương đòn đánh theo tỉ lệ SMPT: 20% => 15%
Trượng Trường sinh
- Nội tại – Máu mỗi cộng dồn: 20 => 10
- Nội tại – SMPT mỗi cộng dồn: 4 => 3
Trượng Pha Lê Rylai
- SMPT: 75 => 65
Đồng Hồ Cát Zhonya
- SMPT: 120 => 105
Dây Chuyền Chữ Thập
- Giá: 3100 => 3000
- SMPT: 120 => 105
- Kháng phép: 50 => 40
- Nội tại – Hồi chiêu: 30 giây => 40 giây
Kính Nhắm Ma Pháp
- SMPT: 90 => 75
- ĐHKN: 20 => 25
Động Cơ Vũ Trụ
- SMPT: 80 => 70
- Tốc độ di chuyển: 5% => 4%
- Nội tại – Tốc độ di chuyển: 40-60 trong 2 giây => 20 trong 4 giây
Mũ Phù Thủy Rabadon
- SMPT: 140 => 130
- Nội tại – Scale SMPT: 35% => 30%
Hoa Tử Linh
- SMPT: 70 => 60
- Nội tại – Hồi phục cơ bản: 50 => 100
Quỷ Thư Morello
- Giá: 2200 => 2950
- SMPT: 90 => 75
- Máu: Tăng 350
Trang bị hỗ trợ buff
Lõi Bình Minh
- Giá: 2700 => 2500
- SMPT: 60 => 45
Vọng Âm Helia
- SMPT: 45 => 35
- Nội tại – Sát thương/Hồi phục mỗi mảnh hồn: 60/75 => 50/65
Lư Hương Sôi Sục
- Giá: 2300 => 2200
- SMPT: 50 => 45
- Tốc độ di chuyển: 5% => 4%
- Hồi máu và tạo lá chắn: 8% => 10%
Bùa Nguyệt Thạch
- SMPT: 30 => 25
- Máu: 250 => 200
- Nội tại – Hiệu ứng hồi máu/tạo lá chắn truyền sang đồng minh gần nhất: 40%/45% => 30%/35%
Trát Lệnh Đế Vương
- Giá: 2300 => 2250
- Tốc độ di chuyển: Loại bỏ
Dây Chuyền Chuộc Tội
- Hồi máu và tạo lá chắn: 15% => 10%
Vương Miện Shurelya
- Tốc độ di chuyển: 5% => 4%
Trượng Lưu Thủy
- Giá: 2300 => 2250
- SMPT: 40 => 35
- Hồi máu và tạo lá chắn: 8% => 10%
- Nội tại – SMPT: 30 => 45
- Nội tại – Tốc độ di chuyển: Loại bỏ
Dây Chuyền Iron Solari
- Giáp: 30 => 25
- Kháng phép: 30 => 25
Trang bị kháng phép
Giáp Thiên Nhiên
- Tốc độ di chuyển: 5% => 4%
- Nội tại – Tốc độ di chuyển: 10% => 6%
Giáp Tâm Linh
- Giá: 2900 => 2700
- Máu: 450 => 400
- Kháng phép: 60 => 50
Vòng Sắt Cổ Tự
- Hồi máu cơ bản: 150% = > 100%
- Nội tại – Lá chắn phép theo máu tối đa: 18% => 15%
Mặt Nạ Vực Thẳm
- Giá: 2500 => 2650
- Kháng phép: 50 => 45
- ĐHKN: 10 => 15
Áo Choàng Hắc Quang
- Máu: 450 => 400
- Nội tại – Đốt sát thương: 10 (+1,75% máu cộng thêm) => 15 (+1% máu cộng thêm)
Jak’Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
- Máu: 300 => 350
- Giáp: 50 => 45
- Kháng phép: 50 => 45
Trang bị chí mạng/tốc độ đánh
Lưỡi Hái Linh Hồn
- Giá: 3100 => 3150
- SMCK: 70 => 65
- ĐHKN: 25 => 20
Vô Cực Kiếm
- Giá: 3400 => 3600
- SMCK: 80 => 70
Súng Hải Tặc
- Giá: 3200 => 3400
- Sát lực: 12 => 10
Móc Diệt Thủy Quái
- SMCK: 50 => 45
- Tốc độ di chuyển: 5% => 4%
- Nội tại – Sát thương: 140-310 => 150-200
Mũi Tên Yuntal
- Nội tại – Sát thương bổ sung: 35% SMCK cộng thêm => 80 sát thương
Nỏ Thần Dominik
- SMCK: 45 => 35
Lời Nhắc Tử Vong
- Giá: 3000 => 3200
- Xuyên giáp: 35% => 30%
Ma Vũ Song Kiếm
- Giá: 2600 => 2650
- Tốc độ di chuyển: 12% => 8%
Đao Chớp Navori
- Giá: 2600 => 2650
- Tốc độ di chuyển: 7% => 4%
Đại Bác Liên Thanh
- Giá: 2600 => 2650
- Tốc độ di chuyển: 7% => 4%
- Nội tại – Sát thương phép cộng thêm: 60 => 40
Cuồng Cung Runaan
- Giá: 2600 => 2650
- Tốc độ di chuyển: 7% => 4%
Dao Điện Statikk
- SMCK: 55 => 50
- Tốc độ đánh: 45% => 40%
- Tốc độ di chuyển: 5% => 4%
Đao Tím
- Tốc độ đánh: 55% => 50%
- Kháng phép: 50 => 45
- Nội tại – Sát thương đòn đánh: 40-80 => 45
Cuồng Đao Guinsoo
- SMCK: 35 => 30
- SMPT: 35 => 30
Cung Chạng Vạng
- SMCK: 35 => 30
Đao Thủy Ngân
- Giá: 3300 => 3200
- Kháng phép: 50 => 40
Trang bị đấu sĩ
Nguyệt Đao
- Giá: 2800 => 2900
- SMCK: 70 => 60
Giáo Thiên Ly
- SMCK: 45 => 40
- Máu: 450 => 400
- ĐHKN: 15 => 10
- Nội tại – Hồi máu theo tỉ lệ SMCK: 120% => 100%
Tam Hợp Kiếm
- SMCK: 45 => 36
- Máu: 300 => 333
- Tốc độ đánh: 33% => 30%
- ĐHKN: 20 => 15
Chùy Phản Kích
- SMCK: 50 => 40
- Tốc độ đánh: 30% => 25%
- Nội tại – Tăng tốc độ di chuyển: Loại bỏ
Rìu Mãng Xà
- SMCK: 70 => 65
- ĐHKN: 20 => 15
- Nội tại – Tỉ lệ SMCK Bị Động: 40%/20% => 20%
- Nội tại – Hiệu quả hút máu Kích Hoạt: 150% => 100%
Rìu Đại Mãng Xà
- SMCK: 50 => 40
- Máu: 550 => 600
Rìu Đen
- SMCK 55 => 40
- Đổi công thức ghép
Gươm Suy Vong
- SMCK: 50 => 40
Vũ Điệu Tử Thần
- Giá: 3200 => 3300
Móng Vuốt Sterak
- Nội tại – SMCK từ SMCK cơ bản: 50% => 45%
- Nội tại – Lá chắn theo tỉ lệ máu cộng thêm: 80% => 60%
Chùy Gai Malmortius
- SMCK: 70 => 60
- Nội tại – Lá chắn phép theo tỉ lệ SMCK cộng thêm: 220% => 150%
Búa Tiến Công
- Máu: 350 => 500
- SMCK: 65 => 40
- Tốc độ di chuyển: 5% => 4%
- Nội tại – Sát thương theo tỉ lệ SMCK (Cận chiến/Đánh xa): 140%/70% => 120%/84%
- Nội tại – Chống chịu cho lính (Cận chiến/Đánh xa): 20-135/10-68 => 70-130/35-65, Máu: 3,5% => 5%
Ngọn Giáo Shojin
- SMCK: 55 => 45
- Máu: 300 => 450
- ĐHKN: Loại bỏ (20 => 0)
- Nội tại – Điểm hjồi kỹ năng cơ bản: 15 => 25
Huyết Giáp Chúa Tể
- SMCK: 40 => 30
- Máu: 500 => 550
Khiên Thử Nghiệm Hextech
- SMCK: 55 => 40
- Máu: 300 => 450
- Tốc độ đánh: 25% =>20%
Cưa Xích Hóa Kỹ
- Giá: 2800 => 3100
- SMCK: 55 => 45
- Máu: 250 => 450
Trang bị sát lực
Gươm Thức Thời
- SMCK: 55 => 50
- Tốc độ di chuyển: 5% => 4%
- Sát lực: 18 => 15
- Nội tại – Sát lực: 5-10 => 10
Kiếm Ma Youmuu
- Giá: 2700 => 2800
- Nội tại – Tốc độ di chuyển: 40 => 20
Mãng Xà Kích
- Giá: 3300 => 3200
- ĐHKN: 20 => 10
- Nội tại – Bị động tỉ lệ SMCK (Cận chiến/Đánh xa): 50%/25% => 40%/20%
- Nội tại – Kích hoạt tỉ lệ SMCK (Cận chiến/Đánh xa): 100% và 130% khi địch dưới 50% máu => cố định 80%
Thương Phục Hận Serylda
- Giá: 3200 => 3000
- ĐHKN: 15 => 20
- Sát lực: Loại bỏ
- Xuyên Giáp: 25% +11% Sát lực => 30%
Áo Choàng Bóng Tối
- Giá: 2800 => 3000
Nguyệt Quế Cao Ngạo
- ĐHKN: 15 => 10
Nguyên Tố Luân
- ĐHKN: 25 => 20
- Hồi chiêu cuối: 10% (+0,3% mỗi sát lực) => 15% (+0,15% mỗi sát lực)
Kiếm Âm U
- ĐHKN: 15 => 10
Kiếm Điện Phong
- Giá: 2900 => 3000
- ĐHKN: 15 => 10
Kiếm Manamune/ Thần Kiếm Muramana
- SMCK: 35 => 30
- Nội tại – Sát thương đòn đánh: 1,5% năng lượng tổng => 1% năng lượng tổng
- Nội tại – Sát thương kỹ năng theo tỉ lệ năng lượng (Cận chiến/Đánh xa): 3,5%/2,7% => 4%/2%
- Nội tại – Sát thương kỹ năng không còn scale theo SMCK cộng thêm
Trang bị giáp/máu
Tim Băng
- Giáp: 65 => 75
- Nội tại giảm sát thương đòn đánh bị loại bỏ
Giáp Liệt Sĩ
- Máu: 300 => 350
- Giáp: 45 => 55
- Nội tại – Tốc độ di chuyển: 5% => 4%
Găng Tay Băng Giá
- Giá: 2600 => 2900
- Nội tại – Tỉ lệ SMCK Kiếm Phép: 110% => 150%
- Nội tại – Làm chậm cơ bản: 15% => 25%
- Nội tại – Tỉ lệ làm chậm theo máu bị loại bỏ
Khiên Thái Dương
- Nội tại – Sát thương đốt: 15 + 1,75% máu cộng thêm => 10 + 1% máu cộng thêm
- Nội tại – Sát thương thêm theo cộng dồn: Loại bỏ
- Nội tại – Sát thương lên lính và quái: 125%/100% => 150%
Giáp Gai
- Giá: 2700 => 2450
- Giáp: 70 => 80
- Máu: 350 => 150
- Nội tại – Sát thương phản: 10 + 25% giáp cộng thêm => 15 + 15% giáp cộng thêm
Áo Choàng Diệt Vong
- Máu: 400 => 350
- Giáp: 55 => 60
Giáp Máu Warmog
- Tốc độ di chuyển: 5% => 4%
- Nội tại – Tốc độ di chuyển: 5% => 4%
Trái Tim Khổng Thần
- Hồi máu cơ bản: 200% => 100%
Hành Trang Thám Hiểm
- Giá: 2500 => 2400
- Máu: 200 => 250
- Tốc độ di chuyển: 5% => 4%
Lời Thề Hiệp Sĩ
- Giá: 2200 => 2300
Tụ Bão Zeke
- Nội tại – Sát thương đốt mỗi giây: 50 => 30
Trang bị giày
Giày Cơ Động
- Tốc độ đánh: 30% => 25%
Giày Khai Sáng Ionia
- Giá: 1000 => 900
- ĐHKN: 15 => 10
Giày Thủy Ngân
- Giá: 1200 => 1300
Giày Thép Gai
- Giảm sát thương đòn đánh: 10% => 12%
Ngọc bổ trợ
Nhịp Độ Chết Người (Trở lại)
- Đòn đánh lên tướng sẽ gia tăng 5%/4% Tốc Độ Đánh cho chủ sở hữu trong 6 giây, tối đa 6 cộng dồn. Khi đạt cộng dồn tối đa, đòn đánh gây thêm 9-30/6-24 sát thương thích ứng, tăng thêm 1% với mỗi tốc độ đánh cộng thêm. (Cận chiến/Đánh xa)
Giao Hàng Bánh Quy
- Không còn hồi năng lượng và tăng năng lượng tổng mà chuyển thành máu và khả năng hồi máu.
Nện Khiên
- Không còn tăng chống chịu khi nhận lá chắn
- Scale sát thương: 1,5% máu cộng thêm + 8,5% giá trị lá chắn => 2,5% máu cộng thêm + 15% giá trị lá chắn
Áo Choàng Mây
- Tốc độ di chuyển với phép bổ trợ có thời gian hồi chiêu dưới 100 giây: 5% >>> 12%
- Tốc độ di chuyển với phép bổ trợ có thời gian hồi chiêu trên 100 giây, nhỏ hơn 250 giây: 20% >>> 28%
- Tốc độ di chuyển với phép bổ trợ có thời gian hồi chiêu trên 250 giây: 25% >>> 35%
Hiện Diện Trí Tuệ
- Hồi năng lượng: 1,5-11/1,2-8,8 (Cận chiến/Đánh xa) mỗi giây trong 4 giây => 6-50/4,8-40 (Cận chiến/Đánh xa), 8 giây hồi chiêu.
Đánh giá tổng quan
Có thể thấy đợt giảm sức mạnh trang bị tại LMHT 14.19 LOL nhẹ nhàng hơn đối với các trang bị AP và kháng phép. Tuy nhiên, cũng có nhiều trang bị được chỉnh sửa mạnh như Mũ Phù Thủy, các trang bị như Quỷ Thư Morello, các trang bị khởi đầu…
Xem thêm: LMHT 14.19 LOL: Thay đổi trang bị STVL và chống chịu giáp