DTCL 15.4 TFT sắp sửa cập bến với nhiều thay đổi quan trọng, hãy cùng mình khám phá những chỉnh sửa mới của ĐTCL Mùa 15.
Thay đổi Tộc Hệ
Bóng Ma
- Thời gian tấn công: Mỗi 5 giây => Mỗi 4 giây
 
Hạng Nặng
- Mốc 6 – Máu: 60% => 65%
 
Hộ Vệ
- Lá chắn: 20/40/60% => 18/36/55%
 
Phi Thường
- Hồi năng lượng với tướng không phải Phi Thường: 1/1/2/3 => 1/1/1/1
 
Đô Vật
- Hồi máu: 15/35% => 25/50%
 

Thay đổi Tướng
Maphite
- Giáp với mỗi trang bị: 20 => 12
 - Máu: 750/1350/2430 => 700/1260/2268
 
Sivir
- SMCK: 45/68/101 => 50/75/113
 - Năng lượng: 0/60 => 0/50
 
Janna
- Tổng sát thương: 440/660/1040 => 520/780/1240
 
Kai’Sa
- Sát thương mỗi tên lửa: 44/65/104 => 42/62/98
 
Katarina
- Tốc độ đánh: 0.80 => 0.75
 
Vi
- Hồi máu: 200/250/300 => 230/280/330
 
Xayah
- Tăng tốc độ đánh: Với mỗi 3 đòn đánh => Cho 3 đòn đánh
 
Darius
- Tốc độ đánh: 0.85 => 0.80
 
Malzahar
- Năng lượng: 0/35 => 0/30
 
Senna
- Sát thương: 425/640/1055 => 400/600/970
 - Sát thương phụ: 94/141/232 => 88/132/213
 
Smolder
- Sát thương: 215/325/515 => 225/340/540
 
Udyr
- Hồi máu: 160/200/250 => 130/170/220
 
Yasuo
- Tốc độ đánh: 0.90 => 0.75
 
Ziggs
- Sát thương: 200/300/465 => 230/345/550
 
Akali
- Tốc độ đánh: 0.80 => 0.70
 
K’Sante
- Chống chịu: 50/55/85% => 45/50/85%
 
Leona
- Chống chịu đánh cắp: 1.5 mỗi tiềm năng => 1 mỗi tiềm năng
 
Poppy
- Lá chắn: 500/575/1200 => 280/330/900
 - Sát thương: 200/300/3000 => 250/375/4000
 - Sát thương phụ: 60/90/1000 => 125/200/1500
 
Samira
- Sát thương Linh Tiễn: 80/120/650 => 105/160/650
 
Volibear
- Tốc độ đánh: 0.90 => 0.85
 
Yuumi
- Sát thương mỗi trang sách: 28/42/150 => 24/36/150
 - Sát thương trang sách tiềm năng: 25/38/135 => 22/32/135
 
Braum
- Tốc độ đánh: 0.80 => 0.75
 
Lee Sin
- Tốc độ đánh: 1.00 => 0.90
 
Twisted Fate
- Sát thương: 120/180/1500 => 200/300/9999
 - Sát thương mỗi dấu ấn: 26/40/500 => 15/25/500
 
Zyra
- Sát thương cây: 80/120/999 => 90/135/999
 - Máu cây: 1200/2160/3888 => 800/1440/2592
 - Tốc độ đánh cây: 40/60/999 => 25/40/999
 
Yone
- Tốc độ đánh: 1.00 => 0.90
 - Giáp/Kháng phép: 70 => 75
 

Thay đổi Trang bị DTCL 15.4 TFT
Trang bị thường
- Bùa Đỏ – Tốc độ đánh: 40% => 45%
 - Thịnh Nộ Thủy Quái – SMCK: 20% => 10%, Nội tại (mới): Cộng dồn tối đa sau 20 đòn đánh sẽ cho 40% tốc độ đánh
 - Nanh Nashor – Chỉ số: 25 SMPT + 2% hồi năng lượng => 15 SMPT + 20% tỉ lệ chí mạng, Nội tại (mới): Đòn đánh hồi lại 2 năng lượng, gấp đôi nếu chí mạng
 - Quyền Trượng Thiên Thần – SMPT: 20 => 30, Nhận SMPT mỗi 4 giây: 30 => 20
 - Bùa Xanh – Hồi năng lượng: 6% => 5%, Nội tại (mới): Nhận 10% SMCK và SMPT từ mọi nguồn
 - Áo Choàng Thủy Ngân – Tốc độ đánh: 30% => 10%, Nội tại tăng tốc độ đánh: 3% mỗi 2 giây => 3% mỗi giây.
 
Trang bị ánh sáng
- Bùa Đỏ Ánh Sáng – Tốc độ đánh: 60% => 65%
 - Thịnh Nộ Thủy Quái – SMCK: 30 => 20, Nội tại (mới): Tối đa 20 đòn, nhận 80% tốc độ đánh
 - Nanh Nashor Ánh Sáng – Chỉ số: 60 SMPT, 4% hồi năng lượng => 30 SMPT, 30% tỉ lệ chí mạng, Nội tại (mới): Hồi 4 năng lượng mỗi đòn đánh, gấp đôi nếu chí mạng
 - Quyền Trượng Thiên Thần Ánh Sáng – SMPT: 60 => 55, Nhận SMPT mỗi 4 giây: 40 => 35
 - Bùa Xanh Ánh Sáng – SMCK/SMPT: 45 => 30, Nội tại (mới): Nhận thêm 20% SMCK và SMPT từ mọi nguồn
 - Áo Choàng Thủy Ngân Ánh Sáng – Tốc độ đánh: 50% => 25%, Nội tại tăng tốc độ đánh: 7% mỗi 2 giây => 6% mỗi giây.
 
Trang bị Tạo Tác
- Tam Luyện Kiếm – Chỉ số: SMCK/SMPT/TĐĐ/Giáp/Kháng Phép: 25 => 30, Máu: 250 => 300
 - Thánh Kiếm Manazane – Hồi năng lượng: 120 => 100
 - Phá Xương Cá – Tốc độ đánh: 50% => 30%
 - Dây Chuyền Tự Lực – Tăng năng lượng: 2% => 1%
 - Kiếm Tai Ương – Sát thương: 240/320/400/480/540 => 240/320/450/525/600
 - Đại Bác Liên Thanh – Tốc độ đánh: 66% => 75%
 - Chùy Bạch Ngân – SMCK: 110% => 120%
 - Đao Chớp – SMCK/SMPT mỗi 5 đòn đánh: 4/5 => 3/4
 - Vương Miện Demacia – Thay đổi chỉ số theo vai trò: 2 hàng đầu => tướng Đỡ Đòn.
 
Thay đổi Nâng cấp DTCL 15.4 TFT
- Hội Đồng Sư Phạm (Sensei) – Loại bỏ: 10% chỉ số, Nhận tướng: Udyr => Kobuko
 - Trạm Không Gian (Chiến Hạm): Nâng một tướng Chiến Hạm lên 2 sao, nhận tướng Chiến Hạm 1 hoặc 2 vàng => Nâng sao tướng chiến hạm 1 vàng, nhận tướng chiến hạm 1, 2 hoặc 3 vàng.
 
Xem thêm: DTCL 15.3 TFT: Thay đổi quan trọng và đánh giá
Thay đổi Thức tỉnh DTCL 15.4 TFT
- Anh Hùng Đói Bụng – Chỉ số mỗi vòng: 75 máu, 3 SMCK => 100 máu, 4 SMCK
 - Bào Mòn Linh Hồn – Giảm kháng phép: 5 => 4
 - Bình Dị – Tốc độ đánh theo giai đoạn: 30-85% => 40-100%
 - Bí Thuật Tối Thượng – SMPT khởi đầu: 22% => 20%
 - Bùng Nổ 66 – Tốc độ đánh khởi đầu: 15% => 20%
 - Băng Thuật (Ryze) – Sát thương thêm: 30% => 20%
 - Chiến Thuật Bầy Đàn (Naafiri) – Sát thương vật lý: 15% => 18%
 - Chuyên Gia Công Kích – Nhận thêm SMCK từ mọi nguồn: 30% => 35%
 - Chuyên Gia Phép Thuật – Nhận thêm SMPT từ mọi nguồn: 30% => 35%
 - Chuẩn Xác (hiển thị) – Đặt tốc độ đánh: 70 => 0.7
 - Chơi Khô Máu (K’Sante) – SMCK: 40% => 45%
 - Con Mắt Tinh Tường – Bỏ qua kháng phép: 40% => 45%
 - Cú Đấm Nghiêm Túc – Sát thương: 175% => 210%
 - Fairy Tail – Sát thương: 80-250 => 80-275
 - Kiếm Máy: Tăng tốc độ đánh bằng 3% máu tối đa, đòn đánh hồi lại 2 năng lượng => Tăng tốc độ đánh bằng 4% máu tối đa, đòn đánh hồi lại 5 năng lượng
 - Kẻ Hành Hung – Bỏ qua giáp: 40% => 45%
 - Liều Mạng – Sát thương đường đạn: 120% SMCK cơ bản => 140% SMCK cơ bản
 - Lốc Kiếm – Đòn đánh gây thêm sát thương: 20% SMCK cơ bản => 25% SMCK cơ bản
 - Phi Công Chiến Giáp (Đại Cơ Giáp) – SMCK/SMPT/Tốc độ đánh: 100% => 80%
 - Pháp Sư (buff) – Giảm sát thương: 25% => 20%
 - Phấn Khích – Nhận tốc độ đánh khi tham gia hạ gục: 90% => 100%
 - Thích Ứng Vô Hạn – Chống chịu tối đa: 60 => 80
 - Thú Cưng Số Một (Lulu) – Chỉ số SMCK/SMPT cho Smolder/Kog’Maw: 12% => 14%
 - Thần Tượng – Số vòng đánh dấu: 5 => 4, Chỉ số: 12% khuếch đại sát thương, 150 máu => 10% khuếch đại sát thương, 120 máu
 - Trùm Cuối – Khuếch đại sát thương khi đồng minh tử trận: 4% => 4.5%
 - Tuyệt Đỉnh Thăng Thiên (Kayle) – SMPT mỗi 3 đòn đánh ở cấp 7: 5% => 6%, Sát thương sóng ở cấp 10: 55% => 60%
 - Tí Hon Đáng Sợ – Tốc độ đánh: 12% => 15%, Thời gian hóa nhỏ: 4 giây => 3 giây
 - Tượng Đài Sống – Tốc độ đánh mỗi tổng 30 giáp/kháng phép: 1% => 1.5%
 - Tập Hợp Lực Lượng – Cộng dồn SMCK theo năng lượng tiêu hao: 40% => 45%
 - Tốc Độ Tối Đa – Tốc độ đánh mỗi 3 lần tham gia hạ gục: 1.5% => 1%
 - Ánh Chớp Mạnh Mẽ – Sát thương theo máu tối đa: 9% => 11%
 - Đứng Một Mình – Máu: 35% => 30%
 - Ứng Cử Viên Vô Địch – Chỉ số với mỗi người chơi bị loại: 2% => 3%
 

Đánh giá tổng quan
DTCL 15.4 TFT sẽ là phiên bản quan trọng với rất nhiều thay đổi sẽ thay đổi meta. Các vị tướng Sát Thủ sẽ được thay đổi vai trò thành Đấu Sĩ và chỉ số cũng thay đổi theo với tốc độ đánh theo thời gian của round đấu. Điều này buộc Riot Games phải giảm tốc độ đánh cơ bản của những tướng như Akali, Yasuo và Katarina để chúng không quá OP trong phiên bản tới.
Smolder có khả năng sẽ trở lại, K’Sante và Poppy đang quá mạnh với khả năng chống chịu sẽ được cân bằng lại chỉ số, tộc hệ “sát thương” Hạng Nặng được tăng sức mạnh mốc 6 để hấp dẫn hơn trong mắt các cờ thủ. Phi Thường Yuumi, Sensei, Exodia có lẽ sẽ bớt hot, thay vào đó Bóng Ma có lẽ là một đội hình đang để thử nghiệm trong bản tới như Robo Trái Cây mùa trước. Cùng chờ đón những thay đổi DTCL 15.4 TFT sắp tới nhé.
			




