EsportsT
  • LMHT
    • Trick Lỏ
    • Thử đi đảm bảo OP
    • 30 ngày và mọi thứ về LMHT
  • Tra cứu
    • Tướng LMHT
    • Trang bị LMHT
    • Ngọc bổ trợ LMHT
    • Phép bổ trợ LMHT
    • Thông tin LMHT
  • ĐTCL
  • FPS
  • Game Mobile
  • Streaming
  • Anime/Manga
  • Thế Giới Game
No Result
View All Result
  • LMHT 25.9
  • Trick Lỏ
  • Trang bị LMHT
  • JOHNNYBET
EsportsT
  • LMHT
    • Trick Lỏ
    • Thử đi đảm bảo OP
    • 30 ngày và mọi thứ về LMHT
  • Tra cứu
    • Tướng LMHT
    • Trang bị LMHT
    • Ngọc bổ trợ LMHT
    • Phép bổ trợ LMHT
    • Thông tin LMHT
  • ĐTCL
  • FPS
  • Game Mobile
  • Streaming
  • Anime/Manga
  • Thế Giới Game
No Result
View All Result
EsportsT
  • JOHNNYBET
  • Trang bị LMHT
  • Trick Lỏ

LMHT phiên bản 14.10 và tất cả những thay đổi mới nhất

Toàn by Toàn
14/05/2024
in Liên Minh Huyền Thoại
A A

Ngày mai, LMHT phiên bản 14.10 sẽ chính thức cập bến máy chủ Việt Nam để khởi đầu cho mùa giải mới với những thay đổi quan trọng.

Hãy tận dụng Sát Lực và Xuyên Kháng Phép càng sớm càng tốt!

Combo trang bị tốt nhất dành cho nhóm tướng đấu sĩ!

Thay đổi tướng

Tryndamere (buff)

  • Nội tại – Tỷ lệ chí mạng tại 100 nộ: 40% => 50%

Cho’Gath (Buff)

  • E – Sát thương lên quái: 60-140 => 200

Sett (Buff)

  • E – Gây thêm 100 sát thương lên quái

Skarner (Adjust)

  • Q – Đòn 3/sát thương tối đa lên quái: 150 – 450 => 150 – 350
  • Q – Sát thương lên trụ: 50% => 100%
  • Q – Năng lượng: 30-50 => 30
  • Q – Scale sát thương theo máu cộng thêm: 5% => 4%
  • E – Scale sát thương theo máu tối đa: 10% => 8%

Viego (Buff)

  • Q – Hồi máu từ lính: 10% => 50%

Yasuo/Yone (Adjust)

  • Tỷ lệ chí mạng: 2,5x => 2x
  • Chuyển hoá tỷ lệ chí mạng thành SMCK: 0.4x => 0.5x

Corki (Adjust)

  • Máu cơ bản: 610 => 640
  • Máu mỗi cấp: 103 => 100
  • Hồi năng lượng mỗi cấp: 0.55 => 0.7
  • SMCK cơ bản: 61 => 55
  • Giáp cơ bản: 28 => 30
  • Giáp mỗi cấp: 4.7 => 4.5
  • Tốc độ tấn công cơ bản: 0.638 => 0.644
  • Nội tại Xoá gói hàng cùng nội tại sát thương phép.
  • Nội tại Mới: Đòn đánh gây thêm 15% sát thương chuẩn, có thể Chí mạng và áp dụng với nội tại Thuỷ Kiếm
  • Q – Tốc độ đường đạn: 1000 => 1100 (0,25s => 0,227s)
  • Q – Sát thương cơ bản: 75 – 255 => 70 – 230
  • Q – Tỷ lệ SMCK cộng thêm: 70% => 120%
  • Q – Tỷ lệ SMPT: 50% => 70%
  • Q – Hồi chiêu: 8 giây => 9 – 7 giây
  • Q – Năng lượng: 60 – 100 => 60 – 80
  • W – Tầm lướt tối thiểu: 300
  • W – Sát thương gây ra mỗi 0,25 giây => 0,5 giây
  • W – Năng lượng: 80 => 80 – 100
  • E – Hồi chiêu: 16 giây => 12 giây
  • E – Năng lượng: 50 => 50 – 70
  • E – Sát thương: 50% STP, 50% STVL => 100% STVL
  • E – Sát thương cơ bản: 120 – 320 (+240% SMCK cơ bản) => 100 – 300 (+200% SMCK cơ bản)
  • E – Trừ giáp: 8 – 20 (sau 8 đòn) => 12 – 24 (sau 4 đòn)
  • R – Sát thương phép => Sát thương vật lý
  • R – Năng lượng: 20 => 35
  • R – Dự trữ đạn tối đa: 7 => 4
  • R – Thời gian hồi dự trữ: 12 – 10 giây => 20 giây
  • R – Đòn đánh giảm 4-8 giây hồi chiêu (Dựa theo tỷ lệ chí mạng)
  • R – Sát thương: 80 – 150 (+25 – 75% SMCK) (12% AP) => 100 – 300 (+70% SMCK cộng thêm) (Big boom vẫn x2)
thay doi lmht phien ban 14.10 1

Thay đổi trang bị

Dao Gam Dao Găm (nerf)

  • Tốc độ đánh giảm: 12% => 10%

Song Kiem Song Kiếm (buff)

  • Tỷ lệ chí mạng tăng: 15% => 20%

6670 Marksman T2 Noonquiver Bó Tên Ánh Sáng

  • Giá: 1300 => 1400 vàng
  • Chỉ số:
    • SMCK: 30 => 25
    • 15% Tốc độ đánh => 20% tỷ lệ chí mạng

Riu Nhanh Nhen Rìu Nhanh Nhẹn

  • Giá 1150 => 1300 vàng
  • Chỉ số:
    • SMCK: 15 => 20
    • Tốc độ đánh: 25% => 20%

Phong than kiem Phong Thần Kiếm: Loại bỏ (cùng mảnh tích điện)

vo cuc kiem Vô Cực Kiếm (buff)

  • Giá: 3300 => 3400 vàng
  • Chỉ số:
    • SMCK: 65 => 80
    • Tỷ lệ chí mạng: 20% => 25%

Huyet kiem Huyết Kiếm

  • Nội tại: Tăng SMCK khi trên 70% máu => Lượng hồi phục khi đầy máu chuyền thành lá chắn, giảm dần trong 25 giây (như cũ)
  • Chỉ số:
    • SMCK: 55 => 80
    • Tỷ lệ chí mạng: Loại bỏ

luoi hai linh hon Lưỡi Hái Linh Hồn

  • Giá: 2900 => 3200 vàng
  • Nội tại: Bỏ nội tại Kiếm Phép => Đòn đánh cơ bản hồi lại năng lượng 15 (+15% SMCK cơ bản)
  • Chỉ số: Tất cả tăng 5:
    • SMCK: 60 => 65
    • Tỷ lệ chí mạng: 20% => 25%
    • ĐHKN: 20 => 25

No Tu Thu Nỏ Tử Thủ

  • Chỉ số:
    • SMCK: 50 => 55
    • Tỷ lệ chí mạng: 20% => 25%
    • Hút Máu: 12% => loại bỏ

Sung hai tac Súng Hải Tặc (buff)

  • Giá: 3100 => 3200 vàng
  • Chỉ số:
    • SMCK: 55 => 60
    • Tỷ lệ chí mạng: 20% => 25%
    • Sát lực: 16 => 15

moc diet thuy quai Móc Diệt Thủy Quái

  • Chỉ số:
    • SMCK: 40 => 50
    • Tốc độ đánh: 35% => 45%
    • 20% tỷ lệ chí mạng => 7% tốc độ di chuyển
  • Nội tại: Tối đa x2 sát thương khi kích nội tại lần 2 => Tối đa x1,5 sát thương theo máu đã mất của mục tiêu

438264539 1113898239864389 3120577996462558684 n Đoản Đao Navori

  • Giá: 3300 => 2600 vàng
  • Chỉ số:
    • SMCK, ĐHKN: Loại bỏ
    • Tốc độ di chuyển: +7%
    • Tốc độ đánh: +40%
    • Tỷ lệ chí mạng: 20% => 25%
  • Loại bỏ nội tại tăng sát thương
  • Hồi kỹ năng cơ bản từ đòn đánh: 9% => 12%

Ma Vu Ma Vũ Song Kiếm

  • Giá: 2800 => 2600 vàng
  • Chỉ số:
    • SMCK: 20 => Loại bỏ
    • Tốc độ đánh: 30% => 60%
    • Tỷ lệ chí mạng: 20% => 25%
    • Tốc độ di chuyển: 10% => 12%
  • Nội tại: Không còn tăng tốc độ đánh khi tấn công

Dai bac lien thanh Đại Bác Liên Thanh

  • Giá: 3000 => 2600 vàng
    • SMCK: 30 => Loại bỏ
    • Tốc độ đánh: 20% => 35%
    • Tỷ lệ chí mạng: 20% => 25%

Runaan27s Hurricane item HD Cuồng Cung Runaan

  • Giá: 2800 => 2600 vàng
    • Tỷ lệ chí mạng: 20% => 25%
    • Sát thương tia đạn: 40% => 55%
  • Nội tại sát thương đòn đánh bị loại bỏ

Dao Dien Statikk Dao Điện Statik

  • Tỷ lệ chí mạng: Loại bỏ
  • Tốc độ đánh: 30% => 40%
  • Nội tại: Tiêu diệt mục tiêu, bắn ra tia sét gây 90 sát thương phép tấn công tối đa 6 mục tiêu (3 giây hồi). Nếu người bị hạ gục là tướng sẽ x3 sát thương và hồi ngay lập tức.

Mui Ten Yun Tal Mũi Tên Yun Tal (Mới)

  • Giá: 3200 vàng
  • Chỉ số:
    • SMCK: 65
    • Tỷ lệ chí mạng: 25
  • Nội tại: Đòn đánh chí mạng sẽ gây thêm 35% sát thương vật lý trong 2 giây

No than dominik Nỏ Thần Dominik

  • Nội tại: Diệt Khổng Lồ bị loại bỏ
  • Chỉ số:
    • SMCK: 40 => 45
    • Xuyên giáp: 35% => 40%
    • Tỷ lệ chí mạng: 20% => 25%

Loi Nhac Tu Vong Lời Nhắc Tử Vong (buff)

  • Tỷ lệ chí mạng: 20% => 25%

Dao Thuy Ngan icon Đao Thủy Ngân

  • Giá: 3000 => 3300 vàng
  • Chỉ số:
    • Hút máu: +10%
    • Tỷ lệ chí mạng: 20% => loại bỏ

Guom Suy Vong Gươm Suy Vong

  • Sát thương % máu: 12%/9% => 9%/6% (cận chiến/đánh xa)
  • Sát thương lên lính: 60 => 100
  • Chỉ số:
    • SMCK: 40 => 55
    • Tốc độ đánh: 25% => 30%
    • Hút máu: 8% => 10%
  • Nội tại làm chậm: Kích hoạt sau 1 đòn => 3 đòn

Cung gi do Cung Chạng Vạng

  • Chỉ số:
    • SMCK: 40 => 35
    • Tốc Độ Đánh: 30% => 35%

toc chien lua chon trang bi vat ly 6 Rìu Đen (buff)

  • Giảm giáp: 25% => 30% (mỗi stack 5% => 6%)

Duoc Lua Den Đuốc Lửa Đen (Mới)

  • Giá: 2800 vàng
  • Chỉ số:
    • SMPT: 90
    • ĐHKN: 25
    • Năng lượng: 600
  • Nội tại:
    • Gây sát thương bằng kĩ năng sẽ thiêu đốt trong 3 giây, mỗi giây gây 20 (+4% SMPT) sát thương phép. Tăng 20 sát thương lên quái.
    • Với mỗi tướng địch, quái khủng, quái to bị thiêu đốt từ trang bị này (do bản thân gây ra), nhận thêm 4% SMPT.

Day Chuyen Su Song Dây Chuyền Sự Sống (buff)

  • Giá: 1700 => 1600 vàng

Sung Luc Luden Súng Lục Luden (buff)

  • Hồi chiêu: 3 giây mỗi cộng dồn => 12 giây full 6 cộng dồn
  • Sát thương cơ bản: 45 => 60
  • Sát thương nảy: 35% => 50%

Gang Xich Thu Han Găng Xích Thù Hận: Loại bỏ

Ao Choang Hac Quang Áo Choàng Hắc Quang

  • Chỉ số:
    • Máu: 600 => 450
    • ĐHKN: +10

Khien Thai Duong Khiên Thái Dương

  • Chỉ số:
    • Máu: 500 => 350
    • ĐHKN: +10

Warmogs 1639633137 53 Giáp Máu Warmog

  • Chỉ số:
    • Máu: 750 => 1000
    • Hồi máu cơ bản: 200% => 100%

Khien bang Khiên Băng Randuin

  • Nội tại giảm sát thương đòn đánh bị loại bỏ
  • Kích hoạt làm chậm: 55% => 70%
  • Hồi chiêu: 60 giây => 90 giây
  • Chỉ số:
    • Máu: 400 => 350
    • Giáp: 55 => 75

Ao Choang Diet Vong Áo Choàng Diệt Vong (buff)

  • Hồi chiêu: 7 giây => 5 giây

Huyet Giap Huyết Giáp Chúa Tể (Mới)

  • Giá: 3000 vàng
  • Chỉ số:
    • Giáp: 40
    • Máu: 500
  • Nhận SMCK = 2% máu cộng thêm
  • Nội tai: Nhận thêm tối đa 10% SMCK dựa trên Máu đã mất, tối đa khi còn 30% Máu.

Bang Giap Băng Giáp

  • Máu: 400 => 550
  • Máu từ năng lượng: 8% năng lượng tổng => 15% năng lượng cộng thêm

3050 Enchanter T3 ZekesConvergence Tụ Bão Zeke

  • Chỉ số:
    • ĐHKN: 20 => 10
    • Máu: 200 => 300
    • Giáp: 30 => 25
    • Năng lượng: Loại bỏ
    • Tốc độ di chuyển: 25

Loi the hiep si Lời Thề Hiệp Sĩ

  • Giáp 45 => 40
  • + 100% hồi máu cơ bản
  • Gánh sát thương cho đối tác: 10% => 12%
  • Loại bỏ gánh x2 sát thương khi đối tác xuống 30% máu

Mat Na Vuc Tham Mặt Nạ Vực Thẳm

  • Giá: 2400 => 2200
  • Tầm hoạt động: 550 => 700
  • Giảm kháng phép: 5 +1,25% máu cộng thêm => 20% kháng phép

Loi Binh Minh Lõi Bình Minh

  • Chỉ số:
    • ĐHKN/Điểm hồi phép bổ trợ: Loại bỏ
    • Hồi năng lượng cơ bản: 150% => 100%
    • SMPT: 40 => 60
    • Khả năng tạo lá chắn/hồi máu: +16%
    • SMPT/100% hồi năng lượng cơ bản: 5 => 10
    • Khả năng tạo lá chắn/hồi máu/100% hồi năng lượng cơ bản: 3% => 2%

Vuong Mien Shurelya Vương Miện Shurelya (Nerf)

  • Chỉ số:
    • Tốc độ di chuyển: 8% => 5%
    • SMPT: 55 => 50

Helia Vọng Âm Helia (buff)

  • Hồi máu mỗi cộng dồn: 40 => 75
  • Số cộng dồn: 3 => 2
  • Sát thương mỗi cộng dồn: 45 => 60

Binh Thuoc Bien Di Bình Thuốc Biến Dị: Loại bỏ

Giay Co Dong Giày Cơ Động: Loại bỏ

Giay thep gai Giày Thép Gai

  • Giá: 1100 => 1000 vàng
  • Giáp: 20 => 25
  • Giảm sát thương đòn đánh: 12% => 8%

De Cong Sinh Giày Cộng Sinh (mới)

  • Giá: 900 vàng
  • Tốc độ di chuyển: +35
  • Khả năng biến về được bổ trợ, di chuyển 150k khoảng cách được nâng cấp
  • Bản nâng cấp tăng Tốc độ di chuyển lên 45, gấp đôi khi ngoài giao tranh, cải thiện biến về…

Phong kiem Phong Kiếm (Mới)

  • Là trang bị nâng cấp từ Giày Cuồng Nộ
  • Giá: 3100 vàng = Giày Cuồng Nộ + 2000 vàng
  • Chỉ số:
    • Tốc độ di chuyển: 45
    • Tốc độ đánh: 45%
  • Nội tại: Đòn đánh sẽ tăng 5% Tốc độ Di chuyển trong 6 giây, cộng dồn tối đa 3 lần.

Thay đổi Ngọc bổ trợ

Nhip Do Chet Nguoi Nhịp Độ Chết Người: loại bỏ

San Sang Tan Cong Sẵn Sàng Tấn Công

  • Sát thương thêm: 40 – 180 => 40 – 160
  • Nội tại (sau khi kích 3 đòn): Tăng 8% sát thương lên từ mọi nguồn lên kẻ địch bị suy yếu trong 6 giây => Tăng 8% sát thương của bản thân lên mọi kẻ địch, duy trì trong giao tranh
  • Hồi chiêu: 6 giây => 5 giây sau giao tranh

Buoc chan than tocBước Chân Thần Tốc

  • Hồi máu: 10 – 130 =>> 8 – 110
  • Thời gian tăng tốc độ di chuyển: 1 giây => 1,25 giây

Hoi Mau Vuot Troi Hồi Máu Vượt Trội: Loại bỏ

Hap Thu Sinh Menh Hấp Thụ Sinh Mệnh (thay Hồi Máu Vượt Trội)

  • Hạ gục mục tiêu hồi lại 2-17 máu

HT Khang hieu ung Huyền Thoại Kháng hiệu ứng: Loại bỏ

Huyen Thoai Gia Toc Huyền Thoại Gia Tốc (thay Huyền Thoại Kháng hiệu ứng)

  • Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng mỗi stack, tối đa 10 stack = 15 ĐHKN

Don Ha Đốn Hạ

  • Gây thêm 5-15% sát thương dựa trên lượng máu tối đa chênh lệch của chủ sở hữu với tướng địch => Tăng 8% sát thương lên kẻ dịch có trên 60% máu

Predator Thú Săn Mồi: Loại bỏ

Mua Kiem Mưa Kiếm

  • Tốc độ đánh: 110% => 110%/80% (cận chiến/đánh xa)

Tac Dong Bat Chot Tác Động Bất Chợt

  • Hồi chiêu: 4 giây => 10 giây
  • Tăng sát lực và xuyên kháng phép trong 5 giây => gây thêm 20-80 sát thương chuẩn đòn đánh/kỹ năng tiếp theo trong 5 giây

8134 Thợ Săn Tài Tình: Loại bỏ

Tho San Tan Nhan Thợ Săn Tàn Nhẫn

  • Tốc độ di chuyển khởi đầu: 5 => 0

Suoi Nguon Sinh Menh Suối Nguồn Sinh Mệnh

  • Làm lại: Bất Động tướng địch sẽ hồi lại 10 – 50 cho bản thân và đồng đội gần và yếu máu nhất. Hiệu quả còn 70% với tướng đánh xa

Don Phu Dau Đòn Phủ Đầu

  • Sát thương cộng thêm: 7% => 8%
  • Vàng kích hoạt: 5 => 15
  • Vàng từ sát thương: 100%/70% => 50%/35% (cận chiến/đánh xa)

Thi truong tuong lai Thị Trường Tương Lai: Loại bỏ

Hoan Tien Hoàn Tiền (thay Thị Trường Tương Lai)

  • Nhận lại 6% vàng khi mua đồ huyền thoại (đồ lớn)

Thuoc Than Nhan 3 Thuốc Thần Nhân Ba

  • Chuyển hàng: 1 => 2

may don linh Máy Dọn Lính: Loại bỏ

Nhac Nao Cung Nhay Nhạc Nào Cũng Nhảy (thay Máy Dọn Lính)

  • Với mỗi chỉ số khác nhau thu thập từ trang bị, nhận 1 điểm cộng dồn Jack. Mỗi stack cho bạn 1 ĐHKN và nhận thêm 10 hoặc 25 sát thương thích ứng tại các mốc 5 và 10.

Thuoc Thoi Gian Thuốc Thời Gian

  • Chuyển hàng: 3 => 2
  • Không còn áp dụng với Bánh Quy và Bình Mana
  • Hồi máu ngay lập tức: 30% => 40%
  • Không còn tăng 2% tốc độ chuyển khi dùng bình

Xem thêm: Bí mật của Chovy Aurelion Sol, mới lv1 mà áp lực dữ dzậy?

Thay đổi Phép bổ trợ:

La Chan Lá Chắn

  • Lá chắn: 105 – 411 => 120 – 480
  • Thời gian tồn tại: 2 giây => 2,5 giây

Thanh Tay Thanh Tẩy

  • Kháng hiệu ứng: 65% trong 3 giây => 75% trong 3 giây
  • Hồi chiêu: 210 giây => 240 giây

Kiet Suc Kiệt Sức

  • Làm chậm: 30% => 40%
  • Hồi chiêu: 210 giây => 240 giây

Toc Hanh Tốc Hành

  • Thời gian duy trì: 15 giây => 10 giây
  • Hồi chiêu: 210 giây => 240 giây

Hoi Mau Hồi Máu

  • Tầm: 835 => 900.

Random Post: Thay đổi LMHT phiên bản 14.10

Tags: Liên Minh Huyền ThoạiLMHT 14.10LMHT phiên bản 14.10phiên bản 14.10
Toàn

Toàn

Thắc mắc hay có vấn đề hãy liên hệ với mình qua bất kỳ hình thức nào nhé. Cảm ơn gấc nhìu...

GẦN ĐÂY

LMHT 25.9 LOL: Thay đổi quan trọng và đánh giá
Liên Minh Huyền Thoại

LMHT 25.9 LOL: Thay đổi quan trọng và đánh giá

by Toàn
2025/04/26
LMHT 25.8 LOL: Thay đổi quan trọng và đánh giá tổng quan
Liên Minh Huyền Thoại

LMHT 25.8 LOL: Thay đổi quan trọng và đánh giá tổng quan

by Toàn
2025/04/12
Next Post
Time Spell và mọi thứ về Phép Bổ Trợ LMHT bạn cần biết

Time Spell và mọi thứ về Phép Bổ Trợ LMHT bạn cần biết

Karthus Đuốc Lửa Đen – lựa chọn OP nhất phiên bản 14.10

Karthus Đuốc Lửa Đen - lựa chọn OP nhất phiên bản 14.10

NGẪU NHIÊN

Cưa Xích Hóa Kỹ

Cưa Xích Hóa Kỹ

17/03/2025

Điểm ngọc Vị Máu LMHT

LMHT 14.21 LOL: Thay đổi quan trọng và đánh giá tổng quan

Kiếm Điện Phong

Một cách sử dụng Găng Xích Thù Hận mà bạn còn lâu mới biết

EsportsT

Trang thông tin cung cấp nội dung bổ ích (hoặc không) về LMHT, Game và Esports.

©Copyright 2024 Bản quyền thuộc về EsportsT.

DMCA.com Protection Status

Thông tin

Liên hệ hợp tác: EsportsT

Email: esportstday@gmail.com

Về EsportsT

Chính sách bảo mật

Điều khoản sử dụng

Chuyên mục

  • 30 ngày và mọi thứ về LMHT
  • Anime/Manga
  • Đấu Trường Chân Lý
  • FPS
  • Game Mobile
  • Liên Minh Huyền Thoại
  • Ngọc bổ trợ LMHT
  • Phép bổ trợ LMHT
  • Streaming
  • Thế Giới Game
  • Thông tin LMHT
  • Thử đi đảm bảo OP
  • Tra cứu
  • Trang bị LMHT
  • Trick Lỏ
  • Tướng LMHT
No Result
View All Result
  • LMHT
    • Trick Lỏ
    • Thử đi đảm bảo OP
    • 30 ngày và mọi thứ về LMHT
  • Tra cứu
    • Tướng LMHT
    • Trang bị LMHT
    • Ngọc bổ trợ LMHT
    • Phép bổ trợ LMHT
    • Thông tin LMHT
  • ĐTCL
  • FPS
  • Game Mobile
  • Streaming
  • Anime/Manga
  • Thế Giới Game

©Copyright 2024 Bản quyền thuộc về EsportsT.